Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

65 TÍNH TỪ MÔ TẢ TÍNH CÁCH 1 NGƯỜI

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


- Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: ĐỘc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Từ vựng về nguyên liệu xây dựng

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1. Brick/brik/ : gạch
2. Cement/si'ment/: xi măng
3. Concrete/'kɔηkri:t/ : bê tông
4. Glass/glɑ:s/: thủy tinh
5. Gravel/'grævəl/: sỏi
6. Marble/'mɑ:bl/: đá hoa, cẩm thạch
7. Metal/'metl : kim loại
8. Plastic : nhựa, chất dẻo
9. Sand/sænd/: cát
10. Slate/sleit/: ngói
11. Stone/stoun/: đá
12. Wood/wud/: gỗ
13. Lime /laim/: vôi
14. Paint/peint/: sơn


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

----100 TÍNH TỪ PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH CẦN BIẾT--- (PART 1)

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: có sẵn
7. popular: phổ biến
8. able: thể
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: nhiều
14. united: thống nhất
15. historical: lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm
21. emotional: cảm xúc
22. old: cũ
23. political: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: tài chính
27. medical: y tế
28. traditional: truyền thống
29. federal: liên bang
30. entire: toàn bộ
31. strong: mạnh mẽ
32. actual: thực tế
33. significant: đáng kể
34. successful: thành công
35. electrical: điện
36. expensive: đắt
37. pregnant: mang thai
38. intelligent: thông minh
39. interesting: thú vị
40. poor: người nghèo
41. happy: hạnh phúc
42. responsible: chịu trách nhiệm
43. cute: dễ thương
44. helpful: hữu ích
45. recent: gần đây
46. willing: sẵn sàng
47. nice: đẹp
48. wonderful: tuyệt vời
49. impossible: không thể
50. serious: nghiêm trọng
To be continued......

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

How Are You Feeling Today?

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


. Thoughtful /’θɔ:tfl/: trầm tư
· Bored /bɔ:d/: chán
· Happy /’hæpi/: hạnh phúc
· Sad /sæd/: buồn
· Tired /’taɪɘd/: mệt
· Angry /’æŋgri/: tức giận
· Amused /ə’mju:zd/ : vui vẻ
· Malicious /mə’lɪʃəs/: ác độc
· Worried /’wʌrid/: lo lắng
· Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
· Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
· Horrified /’hɒrɪfaɪ/ :sợ hãi
· Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
· Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
· Hurt /hɜ:t/": tổn thương
· Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ :tuyệt vọng


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

CÁC CỤM TỪ HAY XUẤT HIÊN TRONG BÀI THI TOEIC

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1. Sign up: đăng ký
2. Receive a 30% discount: nhận được mức giảm giá 30%
3. Inciement weather: thời tiết khắc nghiệt
4. Until further notice: cho đến khi có thông báo mới
5. Inconvenience: sự bất tiệN
6. Staff meeting: cuộc họp nhân viên
7. Brand new: mới tinh
8. Agenda: chương trình nghị sự
9. Special offer: đợt khuyến mãi/giảm giá đặc biệt
10. Maternity leave: nghỉ hộ sản
11. Monday through Saturday: từ thứ 2 đến thứ 7
12. Gourmet: khách sành ăn
13. Sales exceed $40 million: doanh thu vượt mức 4 triệu đô
14. Be good for: tốt cho
15. Weather lets up: Thời tiết đã đỡ hơn rồi
16. Be in the mood for: đang muốn
17. Reservation: việc đặt chỗ
18. Get a full refund: nhận lại số tiền hoàn trả 100%
19. Specialize in: chuyên về
20. Clearance sale: bán thanh lý
21. May I have your attention, please: xin quý vị chú ý
22. Subscribe: đặt(báo)
23. Check-out counter: quầy tính tiền
24. Warranty: sự bảo hành
25. Home appliances: vật dụng trong nhà

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

IDOMS VỀ MỐI QUAN HỆ

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.
2. ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò
3. lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
4. hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
5. fall for someone = fall in love : yêu ai đó
6. split up / break up : chia tay
7. drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
8. fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
9. make up : làm lành, hòa giải
10. put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thểnày khó chịu, không hợp)
11. cheat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. go out with someone: hẹn hò vớiai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định
16. confess (someone's love to someone else) : tỏ tình
17. be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. have chemistry with someone: hợp với nhau


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Những câu nói hàng ngày bằng tiếng Anh

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1, Dead meat: Chết chắc
2, What for?: Để làm gì?
3, Don't bother: Đừng bận tâm
4, Do you mind: Làm phiền
5, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
6, Take it easy: Từ từ
7, Let me be: Kệ tôi
8, No hard feeling: Không giận chứ
9, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
10, Poor thing: Thật tội nghiệp
11, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
12. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
13, So what?: Vậy thì sao?
14, So so: Thường thôi
15, Too good to be true: Thiệt khó
16, Too bad: Ráng chiụ
17, Well then: Vậy thì
18, Way to go: Khá lắm, được lắm
19, Why not ?: Sao lại không?


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả