Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

TỪ VỰNG VỀ HỆ MẶT TRỜI CỦA CHÚNG TA

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


1. Sun /sʌn/ Mặt trời
2. Mercury /’mɜ:kjɘri/ Thủy tinh
3. Venus /’vi:nɘs/ Kim tinh
4. Earth /ɜ:θ/ Trái đất
5. Mars /mɑ:z/ Hỏa tinh
6. Jupiter /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc tinh
7. Saturn /’sætɘn/ Thổ tinh
8. Uranus /’jʊɘrɘnɘs/ Thiên vương tinh
9. Neptune /’neptju:n/ Hải Dương Tinh
10. Pluto /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
11. Asteroid /’æstərɔɪd/ tiểu hành tinh
12. Comet /’kɒmɪt/ sao chổi


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét