Thứ Hai, 1 tháng 6, 2015

How Are You Feeling Today?

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


. Thoughtful /’θɔ:tfl/: trầm tư
· Bored /bɔ:d/: chán
· Happy /’hæpi/: hạnh phúc
· Sad /sæd/: buồn
· Tired /’taɪɘd/: mệt
· Angry /’æŋgri/: tức giận
· Amused /ə’mju:zd/ : vui vẻ
· Malicious /mə’lɪʃəs/: ác độc
· Worried /’wʌrid/: lo lắng
· Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
· Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
· Horrified /’hɒrɪfaɪ/ :sợ hãi
· Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
· Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
· Hurt /hɜ:t/": tổn thương
· Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ :tuyệt vọng


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét