Thứ Năm, 14 tháng 5, 2015

How are you today?

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS


I’m lost.... Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .
I’m not feeling well..... Tôi cảm thấy không được khỏe .
I’m not myself today....... Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
I’m not really sure...... Tôi thực sự không chắc lắm .
I’m on a diet...... Tôi đang ăn kiêng.
I’m on my way. ....Tôi đi bây giờ đây .
I’m pressed for time. ....Tôi đang vội .
I’m sorry I’m late..... Xin lỗi , tôi đến muộn .
I’m sorry to hear that. ....Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
I’m under a lot of pressure. ....Tôi chịu áp lực rất lớn.
I’m working on it........ Tôi đang cố gắng đây!
I’ve changed my mind..... Tôi đã thay đ ổi ý định rồi.
I’ve got a headache...... Tôi đau đầu quá!
I’ve got my hands full..... Tôi đang dở tay.
I’ve got news for you...... Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
I’ve got no idea..... Tôi k hông biết.
I’ve had enough...... Tôi ăn no rồi.
If I were in your shoes..... Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh.

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét