Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS
1. End the conversation
Kết thúc cuộc nói chuyện
Kết thúc cuộc nói chuyện
– Well, It was nice meeting you. I really had a great time.
Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
– I had a nice time talking to you
Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
– Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met.
Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
– So, listen, it’s been great talking to you…
Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
– Anyway, I’ll let you get back to your shopping
Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
– Anyway, I don’t want to monopolize all your time.
Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
– Well, I don’t want to keep you from your work.
Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
– If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with.
Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
– My friends just walked in. I want to go say hi to them…
Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
– Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee.
Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê
Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê
– Let’s talk more another time. I’ve got to go find my friends.
Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
– I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe.
Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
– I just got here. I’m going to look around a bit more.
Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
– I’m going to go grab another drink.
Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
– Well, I gotta go (but I’ll text later)
Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau)
– Take care.
Giữ gìn sức khỏe nhé.
Giữ gìn sức khỏe nhé.
Informal (Thân mật):
– I gotta run, good talking to you.
Tôi phải phóng đây, nói chuyện với anh rất vui.
– I gotta run, good talking to you.
Tôi phải phóng đây, nói chuyện với anh rất vui.
2. Ask to keep in touch
Đề nghị giữ liên lạc
Đề nghị giữ liên lạc
– Can I get/have your number? This way we can keep in touch.
Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc.
Tôi lấy số điện thoại của anh được không? Để ta có thể giữ liên lạc.
– What’s your number? I’d love to see you again…
Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em…
Số của em là gì? Anh rất muốn gặp lại em…
– Are you on Facebook or Skype?
Cô có dùng Facebook hay Skype không?
Cô có dùng Facebook hay Skype không?
– Should I add you on Skype?
Tôi add cô trên Skype nhé?
Tôi add cô trên Skype nhé?
– Can I call you sometime so we can talk more?
Anh có thể gọi cho em một dịp nào đó để ta có thể nói chuyện nhiều hơn không?
Anh có thể gọi cho em một dịp nào đó để ta có thể nói chuyện nhiều hơn không?
– So… is there a number where I can reach you?
Vậy… anh có số điện thoại nào để tôi có thể liên lạc không?
Vậy… anh có số điện thoại nào để tôi có thể liên lạc không?
– Is there a way I can get in contact with you later?
Tôi có thể liên lạc với cô sau này bằng cách nào?
Tôi có thể liên lạc với cô sau này bằng cách nào?
– Let’s meet up again sometime soon. I had fun. Here’s my number.
Chúng ta hãy gặp lại vào một dịp nào đó sớm đi. Em đã rất vui. Đây là số của em.
Chúng ta hãy gặp lại vào một dịp nào đó sớm đi. Em đã rất vui. Đây là số của em.
– Let’s do this again soon. Let me give you my number.
Chúng ta gãy sớm gặp lại nhé. Để em cho anh số của em.
Chúng ta gãy sớm gặp lại nhé. Để em cho anh số của em.
– Hey I had a great time, why don’t you take my number so you can give me a call/text later.
Này, em đã có một khoảng thời gian tuyệt vời, sao anh không lấy số điện thoại của em và gọi/nhắn tin cho em sau nhỉ?
Này, em đã có một khoảng thời gian tuyệt vời, sao anh không lấy số điện thoại của em và gọi/nhắn tin cho em sau nhỉ?
– Would you like to go out with me sometime?
Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?
Em có muốn đi chơi với anh một lần nào đó không?
– Do you have a card so I know how to contact you?
Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?
Anh có danh thiếp để tôi biết cách liên lạc với anh không?
Informal and humorous (Thân mật và hài hước):
– I lost my number, can I have yours?
Anh làm mất số điện thoại của mình rồi, em cho anh số của em được không?
– I lost my number, can I have yours?
Anh làm mất số điện thoại của mình rồi, em cho anh số của em được không?
– Hey I think something’s wrong with my phone: Your number’s not in it.
Này, anh nghĩ điện thoại anh có vấn đề: Số của em không có trong đó.
Này, anh nghĩ điện thoại anh có vấn đề: Số của em không có trong đó.
Tags: luyen thi ielts; hoc ielts; de thi ielts; phương pháp học tiếng anh hiệu quả
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét