Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS
– badger someone: mè nheo ai
– make a big of oneself: ăn uống thô tục
– an eager beaver: người tham việc
– a busy bee: người làm việc lu bù
– have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
– make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
– make a big of oneself: ăn uống thô tục
– an eager beaver: người tham việc
– a busy bee: người làm việc lu bù
– have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
– make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
– the bee’s knees: ngon lành nhất
– an early bird: người hay dậy sớm
– a home bird: người thích ở nhà
– a lone bird/worf: người hay ở nhà
– from fb. com/tienganhthatde
– an odd bird/fish: người quái dị
– a rare bird: của hiếm
– a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
– bud someone: quấy rầy ai
– an early bird: người hay dậy sớm
– a home bird: người thích ở nhà
– a lone bird/worf: người hay ở nhà
– from fb. com/tienganhthatde
– an odd bird/fish: người quái dị
– a rare bird: của hiếm
– a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
– bud someone: quấy rầy ai
– take the bull by the horns: không ngại khó khăn
– have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
– a cat nap: ngủ ngày
– lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
– have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
– a cat nap: ngủ ngày
– lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
– let the cat out of the bag: để lộ bí mật
– not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
– not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
– play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
– from fb. com/tienganhthatde
– put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
– a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
– dog tired: mệt nhoài
– top dog: kẻ thống trị
– not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
– not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
– play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
– from fb. com/tienganhthatde
– put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
– a dog in the manger: cho già ngậm xương (ko muốn ai sử dụng cái mình ko cần)
– dog tired: mệt nhoài
– top dog: kẻ thống trị
– a dog’s life: cuộc sống lầm than
– go to the dogs: sa sút
– let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
– donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
– go to the dogs: sa sút
– let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
– donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
– do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
– a lame duck: người thất bại
– a sitting duck: dễ bị tấn công
– a cold fish: người lạnh lùng
– from fb. com/tienganhthatde
– a fish out of water: người lạc lõng
– have other fish to fry: có chuyện fải làm
– a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
– not hurt a fly: chẳng làm hại ai
– a lame duck: người thất bại
– a sitting duck: dễ bị tấn công
– a cold fish: người lạnh lùng
– from fb. com/tienganhthatde
– a fish out of water: người lạc lõng
– have other fish to fry: có chuyện fải làm
– a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
– not hurt a fly: chẳng làm hại ai
– there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
– can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
– a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
– a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
– can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
– a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
– a guinea pig: người tự làm vật thí nghiệm
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét