Thứ Bảy, 11 tháng 4, 2015

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông công cộng

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Bài này sẽ cung cấp cho các bạn những Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông công cộng, Tuy không đầy đủ nhưng cũng là những từ vựng tiếng Anh phổ biến, Hy vọng các bạn học tốt nhé.

1. cord /kɔːd/ – dây chắn an toàn
2. seat /siːt/ – ghế ngồi
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ – tài xế xe buýt
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ – vé chuyển tàu xe
5. fare box /feəʳ bɒks/ – hộp đựng tiền vé xe
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ – hành khách đi xe
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ – người bán vé
8. strap /stræp/ – dãy vịn tay
9. car /kɑːʳ/ – toa (xe điện, xe lửa)
10. track /træk/ – đường ray
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ – sân ga
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ – cửa xoay
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ – buồng bán vé
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ – tàu vé tháng
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ – người lái tàu
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ – vé [ from fb. com/tienganhthatde ]
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ – người đi làm bằng vé tháng
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ – nhà ga
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ – cửa sổ bán vé
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ – lịch trình
21. fare /feəʳ/ – tiền vé
22. tip /tɪp/ – tiền thưởng thêm
23. meter /ˈmiː.təʳ/ – đồng hồ đo
24. receipt /rɪˈsiːt/ – hóa đơn
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ – hành khách
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ – tài xế taxi
27. taxi /ˈtæk.si/ – xe taxi
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ – điểm đỗ taxi
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ – đường ray đơn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét