Thứ Ba, 3 tháng 3, 2015

Cách sử dụng ED và ING cho tính từ

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

 Sử dụng ED để diễn tả cảm giác của mình, mình cảm thấy thế nào.
- Dùng ING để diễn tả vật, người, trường hợp, hoặc sự kiện tạo ra cảm giác.
Ex:
. I’m bored. This movie is boring.
. I’m tired. My job is very tiring.
. I’m excited. The soccer game is really exciting.
. I’m frustrated. The problem is my life are so frustrating.
. I’m surprised. This situation is quite surprising.
. I’m confused. The book I’m reading is confusing.
Hy vọng các bạn có thể phân biệt và biết cách sử dụng!

Từ vựng tiếng Anh về các cách giải trí – Entertainment

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

trip
Entertainment thú tiêu khiển, thú giải trí: chỉ các loại phim, tivi, âm nhạc, etc.
- There are three bars, with live entertainment seven nights a week.
Có ba quán bar, với các hoạt động giải trí bảy ngày một tuần.
Fun (thường không trang trọng): trò vui: hành vi hay hoạt động không nghiêm túc mà chỉ với mục đích vui vẻ
- It wasn’t serious—it was all done in fun.
Điều ấy chẳng nghiêm túc – chỉ là vui thôi.
- We didn’t mean to hurt him. It was just a bit of fun.
Chúng tôi đã chẳng muốn làm anh ấy đau. Chỉ là vui tí thôi.
- The lottery provides harmless fun for millions.
Chơi vé số cho hàng triệu người thú vui vô hại.
Recreation (thường trang trọng): sự giải trí, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn khi không làm việc
- His only form of recreation is playing football.
Hình thức giải trí duy nhất của anh ta là chơi bóng đá.
Relaxation (thường trang trọng): sự nghỉ ngơi, sự tiêu khiển: việc mọi người làm để thư giãn và hưởng thụ khi không làm việc ; khả năng thư giãn
- I go hill-walking for relaxation.
Tôi leo đồi để thư giãn.
**Cả recreation và relaxation đều dùng được cho các hoạt động đa dạng về thể chất lẫn trí óc, nhưng relaxationđôi khi được dùng cho các hoạt động nhẹ nhàng hơn.
- I play the flute in a band for recreation.
Tôi thổi sáo trong ban nhạc để giải trí.
- I listen to music for relaxation.
Tôi nghe nhạc để thư giãn.
Play sự vui chơi: việc mà mọi người, nhất là là con nít làm để giải trí
- the happy sounds of children at play
âm thanh vui vẻ của bọn trẻ đang chơi đùa
Pleasure thú vui, sự hưởng thụ: hoạt động hưởng thụ, đặc biệt là khi đối chiếu với các từ chỉ công việc
- Are you in Paris for business or pleasure?
Anh sẽ đi Paris để làm việc hay để hưởng thụ?
Amusement thú vui, thú tiêu khiển: dùng để chỉ việc bạn được cái gì đó làm thích thú
- What do you do for amusement round here?
Bạn làm gì để giải trí tiêu khiển ở quanh đây?
Cách dùng
- to do something for entertainment/ fun/ recreation/ relaxation/ pleasure/ amusement
làm gì đó cho vui, giải trí, tiêu khiển,…
- to provide entertainment/fun/recreation/relaxation/amusement
cung cấp các thú vui, tiêu khiển,…

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Music

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Hẳn là ai trong chúng ta cũng không thể sống nếu thiếu âm nhạc nhỉ. Cùng xem qua các cách để trao đổi trò chuyện về âm nhạc.
music
Listening
  • listen to/enjoy/love/be intomusic/classical music/jazz/pop/hip-hop, etc.
    nghe/thưởng thức/yêu thích/đam mê âm nhạc/nhạc cổ điển/nhạc jazz/nhạc pop/hip-hop,…
  • listen tothe radio/an MP3 player/a CD
    nghe đài/máy MP3/đĩa CD
  • put on/playa CD/a song/some music
    bật đĩa CD/bài hát/tí nhạc
  • turn down/upthe music/radio/volume
    vặn nhỏ/vặn lớn nhạc/đài/âm lượng
  • go toa concert/festival/performance/recital
    đi đến buổi ca nhạc/lễ hội/buổi diễn/buổi độc tấu
  • copy/burn/ripmusic/a CD/a DVD
    copy/ghi/chép nhạc/đĩa CD/đĩa DVD
  • downloadmusic/an album/a song/a video
    tải nhạc/album nhạc/một bài hát/một video
Playing
  • playa musical instrument/the piano/percussion/a note/a melody/a duet
    chơi một dụng cụ âm nhạc/đàn piano/bộ gõ/một nốt nhạc/một giai điệu/một bản song tấu
  • playmusic by ear
    chơi bằng cách nhớ nhạc (không nhìn bản nhạc)
  • singan anthem/a ballad/a solo/the blues/in a choir/out of tune
    hát bài quốc ca/bản ballad/đơn ca/nhạc blues/trong đội hợp xướng/lạc giọng
  • huma tune/a lullaby
    ngân nga một giai điệu/một bài hát ru
  • accompanya singer/choir
    đệm nhạc cho ca sĩ/đội hợp xướng
  • struma chord/guitar
    gảy một hợp âm/đàn ghi-ta
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về thương tích – Injuries

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn học ngành y đây. Cùng tham khảo để biết thêm các cụm từ hay dùng về các chấn thương
injury
Being injured
  • have a fall/an injury
    bị ngã/bị thương
  • receive/suffer a serious injury/a gunshot wound
    bị/chịu đựng một vết thương nghiêm trọng/vết thương do đạn bắn
  • hurt/injure your ankle/back/leg
    làm đau/làm bị thương mắt cá chân/lưng/chân
  • damage the brain/an ankle ligament/your liver/the optic nerve/the skin
    gây thương tổn đến não/dây chằng mắt cá chân/gan/thần kinh thị giác/da
  • pull/strain/tear a hamstring/ligament/muscle/tendon
    kéo/căng/rách cơ gân kheo/dây chằng/cơ bắp/gân
  • sprain/twist your ankle/wrist
    bong gân/sái mắt cá chân/cổ tay
  • break a bone/your collarbone/your leg/three ribs
    gãy xương/xương đòn/chân/ba xương sườn
  • fracture/crack your skull
    gãy/nứt xương sọ
  • break/chip/knock out/lose a tooth
    gãy/mẻ/làm gẫy/mất một chiếc răng
  • burst/perforate your eardrum
    vỡ/thủng màng nhĩ
  • dislocate your finger/hip/jaw/shoulder
    trật ngón tay/hông/hàm/vai
  • bruise/cut/graze your arm/knee/shoulder
    làm thâm tím/cắt/làm trầy tay/đầu gối/vai
  • burn/scald yourself/your tongue
    làm bỏng bản thân/lưỡi
  • bang/bump/hit/ bash your elbow/head/knee (on/against something)
    nện/va mạnh/va cùi chỏ/đầu/đầu gối (vào gì đó)
Treating injuries
  • treat somebody for burns/a head injury/a stab wound
    điều trị bỏng/chấn thương đầu/vết đâm cho ai
  • examine/clean/bandage/treat a bullet wound
    xem xét/rửa/băng bó/chữa trị một vết thương do đạn bắn
  • repair a damaged/torn ligament/tendon/cartilage
    chữa trị dây chằng/gân/sụn bị thương/rách
  • amputate/cut off an arm/a finger/a foot/a leg/a limb
    cưa/cắt đứt một cánh tay/ngón tay/bàn chân/chân/tay chân
  • put on/take off a plaster/a bandage
    dán/gỡ băng dính
  • require stitches
    cần được khâu
  • put on/rub on/apply cream/ointment/lotion
    thoa kem/thuốc mỡ/kem dưỡng da
  • have/undergo (British English) physiotherapy/(North American English) physical therapy
    được/trải qua vật lý trị liệu


Thứ Hai, 2 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Music

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Tiếp tục xem qua các cách để trao đổi trò chuyện về âm nhạc để biết các nói về các buổi diễn và thu âm .
music
Performing
  • form/start/get together/join/quit/leavea band
    thành lập/bắt đầu/tập hợp lại thành/tham gia/bỏ/rời ban nhạc
  • givea performance/concert/recital
    cho (khán giả) một buổi diễn/buổi ca nhạc/buổi độc tấu
  • doa concert/recital
    diễn ca nhạc/độc tấu
  • perform(British English) at/in a concert/(especially North American English) a concert
    diễn tại một buổi hòa nhạc
  • appearat a festival/live
    xuất hiện tại buổi lễ hội/nhạc sống
  • go on/embark ona (world) tour
    đi lưu diễn
Recording
  • write/composemusic/a ballad/a melody/a tune/a song/a theme song/an opera/a symphony
    viết/soạn nhạc/bản ballad/một giai điệu/một điệu nhạc/một bài nhạc nền/bản opera/bản giao hưởng
  • land/get/signa record deal
    đạt được/có được/ký một hợp đồng thu âm
  • record/release/put outan album/a single/a CD
    thu âm/phát hành/cho ra một album/bài nhạc/đĩa CD
  • be top ofthe charts/top the charts
    đứng đầu bảng xếp hạng
  • go straight to/go straight in at/enterthe charts at number one
    được thẳng vào nhất bảng xếp hạng
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về Thành phố – City

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Thành thị là nơi náo nhiệt và thường xuyên diễn ra các hoạt đông làm ăn, vui chơi, và có nhiều cách để diễn đạt nhịp sống của nó.
town
  • live in a city/a town/an urban environment/(informal) a concrete jungle/the suburbs/shanty towns/slums
    sống trong thành phố/thị trấn/môi trường đô thị/(không trang trọng/khu rừng bê tông)/ngoại ô/khu xập xệ/ổ chuột
  • live (especially North American English) downtown/in the downtown area/(British English) in the city centre
    sống ở khu buôn bán kinh doanh
  • enjoy the hectic pace of life/the hustle and bustle of city life
    thích nhịp sôi động của cuộc sống/sự hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành thị
  • cope with the stress/pressure of urban life
    đối phó với sự căng thẳng/áp lực của cuộc sống thành thị
  • get caught up in the rat race
    bị mắc vào cuộc sống luẩn quẩn
  • seek the anonymity of life in a big city
    ẩn mình trong thành phố lớn
  • be drawn by/resist the lure of the big city
    bị thu hút bởi/chống lại sức cám dỗ của thành phố lớn
  • love the vibrant/lively nightlife
    yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/tràn đầy sức sống
  • have all the amenities
    có tất cả những tiện nghi
  • be surrounded by towering skyscrapers/a soulless urban sprawl
    bị bao quanh bởi các tòa nhà chọc trời chót vót/sự mở rộng đô thị vô hồn
  • use/travel by/rely on (British English) public transport/(North American English) public transportation
    dùng/đi bằng/dựa vào phương tiện giao thông công cộng
  • put up with/get stuck in/sit in massive/heavy/endless/constant traffic jams
    chịu đựng/bị kẹt trong/ngồi trong ùn tắc lớn/dữ dội/vô tận/liên tục
  • tackle/ease/reduce/alleviate the traffic congestion
    giải quyết/làm dịu/giảm/làm nhẹ bớt sự tắc nghẽn giao thông
  • be affected/choked/damaged by pollution
    bị ảnh hưởng/bị làm nghẹt thở/bị phá hoại bởi ô nhiễm
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về Vùng quê – The country

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Việt Nam, vùng đồng quê gắn liền với những cánh đồng, ruộng lúa thẳng cánh cò bay.
country
  • live in a village/the countryside/an isolated area/a rural backwater
    sống trong một ngôi làng/vùng quê/một khu vực hẻo lánh/một vùng nông thôn tù túng
  • enjoy the relaxed/slower pace of life
    yêu thích nhịp sống thanh thản/chậm
  • enjoy/love/explore the great outdoors
    thích/yêu thích/khám phá cuộc sống ngoài trời tuyệt hảo
  • look for/get/enjoy a little peace and quiet
    tìm/được/thưởng thức một tí yên bình và yên tĩnh
  • need/want to get back/closer to nature
    cần/muốn trở về/muốn với thiên nhiên
  • be surrounded by open/picturesque countryside
    được bao quanh bởi vùng quê rộng rãi/như tranh vẽ
  • escape/quit/get out of/leave the rat race
    trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời cuộc sống luẩn quẩn
  • seek/achieve a better/healthy work-life balance
    tìm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
  • downshift to a less stressful life
    thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
  • seek/start a new life in the country
    tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
  • create/build/foster a strong sense of community
    tạo ra/xây dựng/nuôi nấng văn hóa cộng đồng bền vững
  • depend on/be employed in/work in agriculture
    dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
  • live off/farm the land
    sống nhờ/trồng trọt chăn nuôi trên mảnh đất
  • tackle/address the problem of rural unemployment
    giải quyết/đề cập đến vấn đề về phát triển nông thôn 
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả