Thứ Hai, 2 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Music

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Tiếp tục xem qua các cách để trao đổi trò chuyện về âm nhạc để biết các nói về các buổi diễn và thu âm .
music
Performing
  • form/start/get together/join/quit/leavea band
    thành lập/bắt đầu/tập hợp lại thành/tham gia/bỏ/rời ban nhạc
  • givea performance/concert/recital
    cho (khán giả) một buổi diễn/buổi ca nhạc/buổi độc tấu
  • doa concert/recital
    diễn ca nhạc/độc tấu
  • perform(British English) at/in a concert/(especially North American English) a concert
    diễn tại một buổi hòa nhạc
  • appearat a festival/live
    xuất hiện tại buổi lễ hội/nhạc sống
  • go on/embark ona (world) tour
    đi lưu diễn
Recording
  • write/composemusic/a ballad/a melody/a tune/a song/a theme song/an opera/a symphony
    viết/soạn nhạc/bản ballad/một giai điệu/một điệu nhạc/một bài nhạc nền/bản opera/bản giao hưởng
  • land/get/signa record deal
    đạt được/có được/ký một hợp đồng thu âm
  • record/release/put outan album/a single/a CD
    thu âm/phát hành/cho ra một album/bài nhạc/đĩa CD
  • be top ofthe charts/top the charts
    đứng đầu bảng xếp hạng
  • go straight to/go straight in at/enterthe charts at number one
    được thẳng vào nhất bảng xếp hạng
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét