Thứ Năm, 12 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông công cộng

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

1. cord /kɔːd/ - dây chắn an toàn
2. seat /siːt/ - ghế ngồi
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế xe buýt
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ - vé chuyển tàu xe
5. fare box /feəʳ bɒks/ - hộp đựng tiền vé xe
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ - hành khách đi xe
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - người bán vé
8. strap /stræp/ - dãy vịn tay
9. car /kɑːʳ/ - toa (xe điện, xe lửa)
10. track /træk/ - đường ray
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ - sân ga
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ - cửa xoay
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ - buồng bán vé
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ - tàu vé tháng
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - người lái tàu
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé [ from fb. com/tienganhthatde ]
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ - người đi làm bằng vé tháng
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ - nhà ga
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ - cửa sổ bán vé
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ - lịch trình
21. fare /feəʳ/ - tiền vé
22. tip /tɪp/ - tiền thưởng thêm
23. meter /ˈmiː.təʳ/ - đồng hồ đo
24. receipt /rɪˈsiːt/ - hóa đơn
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ - hành khách
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ - tài xế taxi
27. taxi /ˈtæk.si/ - xe taxi
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ - điểm đỗ taxi
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ - đường ray đơn

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét