Thứ Tư, 4 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Chính trị – Politics

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Policy
  • call for/demand/propose/push for/advocate democratic/political/land reform(s)
    kêu gọi/yêu cầu/đề xuất/thúc đẩy/ủng hộ cải cách dân chủ/chính trị/đất đai
  • formulate/implement domestic economic policy
    xây dựng/thực thiện chính sách kinh tế trong nước
  • change/shape/have an impact on government/public policy
    thay đổi/định hướng/có ảnh hưởng đến chính quyền/chính sách công
  • be consistent with/go against to government policy
    nhất quán với/đi ngược lại chính sách chính quyền
  • reform/restructure/modernize the tax system
    cải cách/tái cấu trúc/hiện đại hóa hệ thống thuế
  • privatize/improve/make cuts in/deliver public services
    tư nhân hóa/cải thiện/cắt giảm/đem lại các dịch vụ công cộng
  • invest in/spend something on schools/education/public services/(the) infrastructure
    đầu tư vào/chi trả cho trường học/giáo dục/dịch vụ công cộng/cơ sở hạ tầng
  • nationalize the banks/the oil industry
    quốc hữu hóa các ngân hàng/công nghiệp dầu khí
  • promise/propose/give ($80 billion in/significant/massive) tax cuts
    hứa hẹn/đề xuất/thực hiện giảm thuế ($80 tỷ/đáng kể/cực lớn)
Making laws
  • have seats in Parliament/Congress/the Senate
    có chỗ trong nghị viện/quốc hội/thượng viện
  • propose/sponsor a bill/legislation/a resolution
    đề xuất/tài trợ cho một dự luật/luật/nghị quyết
  • introduce/bring in/draw up/draft/pass a bill/a law/measures
    giới thiệu/mang lại/xây dựng/phác thảo/thông qua một dự luật/luật/biện pháp
  • amend/repeal an act/legislation
    sửa đổi/hủy bỏ một hành động/luật
  • veto/vote against/oppose a bill/legislation/a measure/a proposal/a resolution
    phủ quyết/bỏ phiếu chống/phản đối một dự luật/luật/biện pháp/đề xuất/một nghị quyết

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét