Thứ Sáu, 6 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh – Business (Phần 2)

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Phần 2 của chủ đề này sẽ giúp ích cho bạn trong việc diễn tả những sự việc liên quan đến tài chính hay mô tả việc thua lỗ của doanh nghiệp.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề kinh doanh
  Finance
  • draw up/set/present/agree/approve a budget
    soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách
  • keep to/balance/cut/reduce/slash the budget
    bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách
  • [be/come in] below/over/within budget
    [ở/có kết quả] dưới/quá/nằm trong ngân sách
  • generate income/revenue/profit/funds/business
    tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh
  • “fund/finance” a campaign/a venture/an expansion/spending/a deficit
    tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt
  • provide/raise/allocate capital/funds
    cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ
  • attract/encourage investment/investors
    thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư
  • recover/recoup costs/losses/an investment
    khôi phục/bù lại chi phí/thất tổn/vốn đầu tư
  • get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/a loan
    có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay
  • apply for/raise/secure/arrange/provide finance
    xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/cung cấp tài chính
 Failure
  • lose business/trade/customers/sales/revenue
    mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
  • accumulate/accrue/incur/run up debts
    tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
  • suffer/sustain enormous/heavy/serious losses
    trải qua/chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
  • face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy
    đối mặt với cắt giảm/thâm hụt/sự dư thừa/phá sản
  • file for/enter/avoid/escape bankruptcy
    nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
  • liquidate/wind up a company
    đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
  • survive/weather a recession/downturn
    sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
  • propose/seek/block/oppose a merger
    đề xuất/tìm kiếm/ngăn cản/phản đối sự sáp nhập
  • launch/make/accept/defeat a takeover bid
    đưa ra/tạo/chấp nhận/đánh bại một đề nghị mua lại
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét