Thứ Hai, 9 tháng 3, 2015

MÓN ĂN QUEN THUỘC CỦA NGƯỜI VIỆT

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

1 Nước mắm: Fish sauce
2 Bún Bò: Beef noodle
3 Măng: bamboo
4 Cá thu: King-fish(Mackerel)
5 Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
6 Spring onion : hành lá.
7 Cabbage : bắp cải.
8 Rau muống: Bindweed
9 Rau dền: Amaranth
10 Rau cần: Celery
11 Bánh cuốn : Stuffer pancake.
12 Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.
13 Bánh cốm: Youngrice cake.
14 Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.
15 Bánh xèo : Pancake
16 Bún thang: Hot rice noodle soup
17 Bún ốc: Snail rice noodles
18 Bún chả : Kebab rice noodles
19 Riêu cua: Fresh-water crab soup
20 Cà(muối) (Salted) aubergine
21 Cháo hoa: Rice gruel
22 Dưa góp: Salted vegetables Pickles
23 Đậu phụ: Soya cheese
24 Măng: Bamboo sprout
25 Miến (gà): Soya noodles (with chicken)
26 Miến lươn: Eel soya noodles
27 Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
28 Mực nướng: Grilled cuttle-fish
29 Kho : cook with sauce
30 Nướng : grill
31 Quay : roast
32 Rán ,chiên : fry
33 Sào ,áp chảo : Saute
34 Hầm, ninh : stew
35 Hấp : steam


Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét