Thứ Năm, 26 tháng 3, 2015

Thành ngữ tiếng Anh với chữ A

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

1. As the call, so echo
– Ác giả ác báo

2. Everything comes to him who wait
– Ai biết chờ người ấy sẽ được

3. He, who breaks, pays
– Ai làm nấy chịu

4. Self comes first
-Ai có thân người đấy lo

5. A constant guest is never welcom
-Áo năng may năng mới, người năng tới năng thường

6. Once a thief, awlays a thief
-Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt

7. One fences the tree one eats
-Ăn cây nào rào cây ấy
8. Bite the hand that feeds
-Ăn cháo đá bát

9. The early bird catchs the worm.
-Trâu chậm uống nước đục.

10. Keep one’s hands in pockets
-Ăn không ngồi rồi

11. Beggars cannot be choosers
-Ăn mày đòi xôi gấc

12. Tit for tat
-Ăn miếng trả miếng

13. Eat like a horse
-Ăn như mỏ khoét

14. Loud talking, little doing
-Ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa

15. Speak by guest and by god
-Ăn ốc nói mò

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét