Thứ Tư, 4 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Chính trị – Politics

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Power
  • create/form/be the leader of a political party
    tạo/lập/trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị
  • gain/take/win/lose/regain control of Congress
    được/lấy/thắng được/mất/giành lại quyền kiểm soát Quốc hội
  • start/spark/lead/be on the brink of a revolution
    bắt đầu/châm ngòi/lãnh đạo/trên bờ vực của một cuộc cách mạng
  • be engaged/locked in an internal power struggle
    tham gia/kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ
  • lead/form a rival/breakaway faction
    dẫn dắt/tạo phe đối đầu/phe ly khai
  • seize/take control of the government/power
    giành được/kiểm soát chính quyền/quyền lực
  • bring down/overthrow the government/president/regime
    hạ bệ/lật đổ chính quyền/tổng thống/chế độ
  • abolish/overthrow/restore the monarchy
    bãi bỏ/lật đổ/khô phục chế độ quân chủ
  • establish/install a military dictatorship/a stable government
    thành lập/thiết lập một chế độ độc tài quân sự/một chính phủ ổn định
  • be removed from office/power
    bị cách chức/quyền
  • resign/step down as party leader/president/prime minister
    từ chức lãnh đạo đảng/tổng thống/thủ tướng
  • enter/retire from/return to political life
    bước vào/nghỉ hưu từ/quay lại cuộc đời chính trị
Political debate
  • spark/provoke a heated/hot/intense/lively debate
    châm ngòi/kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/nóng bỏng/dữ dội/sinh động
  • participate in/contribute to (the) political/public debate (on/over something)
    tham gia vào/đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/công khai (về gì đó)
  • launch/start/lead a campaign/movement
    khởi động/bắt đầu/dẫn dắt một chiến dịch/phong trào
  • join/be linked with the peace/anti-war/feminist/civil rights movement
    tham gia/gắn liền với phong trào hòa bình/bài chiến tranh/nữ quyền/quyền công dân
  • criticize/speak out against/challenge/support the government
    phê phán, lên tiếng chống lại/thách thức/hỗ trợ chính phủ
  • put pressure on the government (to do something)
    gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)
  • come under fire/pressure from opposition parties
    bị chống đối/bị gây áp lực từ các đảng đối lập
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét