Thứ Sáu, 6 tháng 3, 2015

Những từ láy trong tiếng Anh

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Tiếng Việt chúng ta có rất nhiều từ láy và tiếng Anh cũng vậy. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những thành ngữ láy âm phổ biến trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng.
alliteration
Alliterative Expressions
  • shipshape(a) /ˌʃɪpˈʃeɪp/: in good order
    gọn gàng, tươm tất
    Ex: I like to see everything need and tidy, everything in its place. I like to keep everythingshipshape.

  • mishmash(n)/ˈmɪʃmæʃ/:a confused mixture of different kinds of things, styles, etc.
    mớ hỗn độn
    Ex:The designs were amishmashof patterns and colors.

  • rat race(n)fiercely competitive struggle, especially to keep one’s position in work or life
    cuộc tranh giành quyết liệt
    Ex: The novel is about a couple who get out of therat raceand buy a farm in Vermont.

  • chit-chat(n)
    cuộc tán gẫu, nói chuyện phiếm
    Ex: We spent the afternoon in idlechit-chat

  • wishy-washy/ˈwɪʃi ˌwɑʃi/(a):not bright in color
    nhạt màu, không rõ
    Ex:awishy-washyblue

  • brickbat/ˈbrɪkbæt/(n):an insulting remark made in public
    lời chỉ trích nặng nề, công khai
    Ex:The president has received manybrickbatsin the press recently.

  • zigzag /ˈzɪɡzæɡ/(n)
    đường dích dắc
    Ex: azigzagline/path/pattern

  • flip-flop(n)
    dép Nhật, dép lào
    Ex: a pair offlip-flops

  • sing-song(n):a way of speaking in which a person’s voice keeps rising and falling
    giọng điệu trầm bổng như đang hát
    Ex:She spoke to the child in her soft Irishsingsong. (Cô ấy nói chuyện với đứa trẻ bằng giọng nói trầm bổng của người Ai-len).

  • sob story(informal, dissaproving):a story that someone tells you just to make you feel sorry for them, especially one that does not have that effect or is not true
    câu chuyện khiến bạn đau lòng nhưng không thật

  • pitter-patter(n,adv)/ˈpɪər ˌpæər/:
    tiếng lộp độp
    Ex: I could hear thepitter-patterof the rain on the window panes.

  • tittle-tattle(n)/ˈtɪtl tætl/: silly or trivial talk, gossip
    chuyện phiếm
    Ex: The story was nothing more than idletittle-tattle.

  • shilly-shally(v)/ˈʃɪli ˌʃæli/:to take a long time to do something, especially to make a decision
    lần lửa mãi,mất nhiềuthời gian để ra quyết định
    Ex: Stopshilly-shallyingand make up your mind.

  • topsy-turvy(a)/ˌtɑpsi ˈtərvi/:in a state of great confusion
    trong tình trạng cực kỳ hỗn loạn
    Ex: Everything’stopsy-turvyin my life at the moment.
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét