Thứ Ba, 3 tháng 3, 2015

Từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc – Music

Tham khảo các bài liên quan:
Kinh nghiệm luyện thi IELTS
Đề thi IELTS
Tư vấn luyện thi IELTS

Hẳn là ai trong chúng ta cũng không thể sống nếu thiếu âm nhạc nhỉ. Cùng xem qua các cách để trao đổi trò chuyện về âm nhạc.
music
Listening
  • listen to/enjoy/love/be intomusic/classical music/jazz/pop/hip-hop, etc.
    nghe/thưởng thức/yêu thích/đam mê âm nhạc/nhạc cổ điển/nhạc jazz/nhạc pop/hip-hop,…
  • listen tothe radio/an MP3 player/a CD
    nghe đài/máy MP3/đĩa CD
  • put on/playa CD/a song/some music
    bật đĩa CD/bài hát/tí nhạc
  • turn down/upthe music/radio/volume
    vặn nhỏ/vặn lớn nhạc/đài/âm lượng
  • go toa concert/festival/performance/recital
    đi đến buổi ca nhạc/lễ hội/buổi diễn/buổi độc tấu
  • copy/burn/ripmusic/a CD/a DVD
    copy/ghi/chép nhạc/đĩa CD/đĩa DVD
  • downloadmusic/an album/a song/a video
    tải nhạc/album nhạc/một bài hát/một video
Playing
  • playa musical instrument/the piano/percussion/a note/a melody/a duet
    chơi một dụng cụ âm nhạc/đàn piano/bộ gõ/một nốt nhạc/một giai điệu/một bản song tấu
  • playmusic by ear
    chơi bằng cách nhớ nhạc (không nhìn bản nhạc)
  • singan anthem/a ballad/a solo/the blues/in a choir/out of tune
    hát bài quốc ca/bản ballad/đơn ca/nhạc blues/trong đội hợp xướng/lạc giọng
  • huma tune/a lullaby
    ngân nga một giai điệu/một bài hát ru
  • accompanya singer/choir
    đệm nhạc cho ca sĩ/đội hợp xướng
  • struma chord/guitar
    gảy một hợp âm/đàn ghi-ta
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét