Chủ Nhật, 25 tháng 1, 2015

Các cụm giới từ thông dụng trong tiếng anh

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0


IN
  1. In love : đang yêu
  2. In fact : thực vậy
  3. In need : đang cần
  4. In trouble : đang gặp rắc rối
  5. In general : nhìn chung
  6. In the end : cuối cùng
  7. In danger : đang gặp nguy hiểm
  8. In debt : đang mắc nợ
  9. In time : kịp lúc
  10. In other words : nói cách khác
  11. In short : nói tóm lại
  12. In brief : nói tóm lại
  13. In particular : nói riêng
  14. In turn : lần lượt
AT
  1. At times : thỉnh thoảng
  2. At hand : có thể với tới
  3. At heart : tận đáy lòng
  4. At once : ngay lập tức
  5. At length : chi tiết
  6. At a profit : có lợi
  7. At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
  8. At present : bây giờ
  9. At all cost : bằng mọi giá
  10. At war : thời chiến
  11. At a pinch : vào lúc bức thiết
  12. At ease : nhàn hạ
  13. At rest : thoải mái
  14. At least : ít nhất
  15. At most : nhiều nhất
ON
  1. On second thoughts : nghĩ lại
  2. On the contrary : trái lại
  3. On the average : trung bình
  4. On one’s own : một mình
  5. On foot : đi bộ
  6. On purpose : có mục đích
  7. On time : đúng giờ
  8. On the whole : nhìn chung
  9. On fire : đang cháy
  10. On and off : thỉnh thoảng
  11. On the spot : ngay tại chỗ
  12. On sale : bán giảm giá
  13. On duty : trực nhật
BY
  1. By sight : biết mặt
  2. By change : tình cờ
  3. By mistake : nhầm lẫn
  4. By heart : thuộc lòng
  5. By oneself : một mình
  6. By all means : chắc chắn
  7. By degrees : từ từ
  8. By land : bằng đường bộ
  9. By no means : không chắc rằng không
OUT OF
  1. Out of work : thất nghiệp
  2. Out of date : lỗi thời
  3. Out of reach : ngoài tầm với
  4. Out of money : hết tiền
  5. Out of danger : hết nguy hiểm
  6. Out of use : hết sài
  7. Out of the question : không bàn cãi
  8. Out of order : hư
  9. Under control : đang được kiểm soát
  10. Under rest : đang bị bắt
  11. Within reach : trong tầm với
  12. From time to time : thỉnh thoảng
Mong rằng những cụm giới từ trên sẽ giúp bạn đạt điểm cao trong kì thi ielts writing và ielts speaking.
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Các cấu trúc và cụm từ hay nên dùng cho bài ielts writing

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì…)
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)

Thứ Năm, 22 tháng 1, 2015

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0


Specifying the day - Ngày

the day before yesterdayhôm kia
yesterdayhôm qua
todayhôm nay
tomorrowngày mai
the day after tomorrowngày kia

Specifying the time of day - Buổi trong ngày

last nighttối qua
tonighttối nay
tomorrow nighttối mai
in the morningvào buổi sáng
in the afternoonvào buổi chiều
in the eveningvào buổi tối
yesterday morningsáng qua
yesterday afternoonchiều qua
yesterday eveningtối qua
this morningsáng nay
this afternoonchiều nay
this eveningtối nay
tomorrow morningsáng mai
tomorrow afternoonchiều mai
tomorrow eveningtối mai

Specifying the week, month, or year - Tuần, tháng, năm

last weektuần trước
last monththáng trước
last yearnăm ngoái
this weektuần này
this monththáng này hoc tieng anh
this yearnăm nay
next weektuần sau
next monththáng sau
next yearnăm sau
Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh


Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả




Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh Online

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh Online

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ

1. Be/Feel under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today (Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. Be as right as rain: khỏe mạnh. EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry! (Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng!)
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng. EX: I have a splitting headache. (tôi bị nhức đầu ghê gớm)
4. Run down: mệt mỏi, uể oải. EX: I’m a bit run down. So can you buy me a cake? (Mình thấy mệt mệt một chút. Bạn mua cho mình cái bánh ngọt được không?)
5. Be back on one's feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại. EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet. (Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.
6. Be (as) fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng. EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe)

Cụm từ tiếng Anh với từ "One"

- at one time: thời gian nào đó đã qua- back to square one: trở lại từ đầu- be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over th eight: uống quá chén- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it’s all one (to me/him): như nhau thôi- my one and only copy: người duy nhất- a new one on me: chuyện lạ- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi- one in the eye for somone: làm gai mắt- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội- one of these days: chẳng bao lâu- one of those days: ngày xui xẻo- one too many: quá nhiều rượu
have a quick one: uống nhanh 1 ly rượuat sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù

Cụm từ tiếng anh cùng với các con số

knock somone for six: đánh bại aia nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
a nine-to-five job: công việc nhàm chánon cloud nine: trên 9 tầng mây
dresses up to the nines: ăn mặc bảnh baoten to one: rất có thể

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Ngữ pháp tiếng anh: Thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả

BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0


Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect)

Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion.

Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây, đặc biệt chú trọng đến phần Signal words- dấu hiệu nhận biết 2 thì
Dạng thức Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄNTHÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức chung
S + will + be + V-ing
Ex:
- Willyou be waitingfor her when her plane arrives tonight?
- Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then.
1. Công thức chung
S+will+have+Pii
Ex:
The film will already have startedby the time we get to the cinema.

Chức năng và cách sử dụng Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄNTHÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Ex:
- I will be sending in my application tomorrow
- Next week at this time, youwill be lyingon the beach
2. Signal words:
At this time tomorrow, at this moment next year, at present next friday, at 5 p.m tomorrow...
1. Diễn đạt một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
Ex:
- She will have finishedwriting the report before 8 o'clock
- Theywill have completed the building by the end of this year
2. Signal words
by the time, by the end of.., before+ future time



Bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành

Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể làm một số bài luyện tập sau:

At midnight we (sleep).

A. Will be sleeping
B. Will sleeping be
C. Sleep
This time next week we (sit) at the beach.

A. Sitting
B. Are sitting
C. Will be sitting
At nine I (watch) the news.

A. Will watch
B. Will be watching
C. Watch
Tonight we (cram up) for our English test.

A. Cram up
B. Will be craming up
C. Will be cram uping
They (dance) all night.

A. Will be dancing
B. Dance
C. Dances
D. Are dancing
He (not / play) all afternoon.

A. Will not be playing
B. Will be not playing
C. Is playing
I (not / work) all day.

A. Will work not
B. Will be not working
C. Am not working
(eat / you) at six?

A. Will you be eating
B. Will be you eating
C. Did you
(drive / she) to London?

A. Will she be driving
B. Will be she driving
C. Will driving she
(fight / they)  again?

A. Will they fight
B. Will be they fighting
C. Will they fighting
By 9 o'clock we (cook) dinner.

A. Will have cooked
B. Will cook
C. Will cooked
They (eat) by then.

A. Are eating
B. Will have eaten
C. Will eat
In one week he (cross) the Atlantic by boat.

A. Crosses
B. Cross
C. Will have crossed
She (go) home.

A. Will have gone
B. Will have went
C. Will have go
Jane (not / finish) her work.

A. Will have not finished
B. Will not have finished
C. Will finish

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả

Thứ Ba, 20 tháng 1, 2015

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh


Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh Online

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ, con số khi học tiếng anh Online

Những cụm từ diễn tả sức khoẻ

1. Be/Feel under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể . EX: I’m a bit under the weather today (Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. Be as right as rain: khỏe mạnh. EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry! (Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng!)
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng. EX: I have a splitting headache. (tôi bị nhức đầu ghê gớm)
4. Run down: mệt mỏi, uể oải. EX: I’m a bit run down. So can you buy me a cake? (Mình thấy mệt mệt một chút. Bạn mua cho mình cái bánh ngọt được không?)
5. Be back on one's feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại. EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet. (Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.
6. Be (as) fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng. EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe)

Cụm từ tiếng Anh với từ "One"

- at one time: thời gian nào đó đã qua- back to square one: trở lại từ đầu- be at one with someone: thống nhất với ai- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do- a great one for sth: đam mê chuyện gì- have one over th eight: uống quá chén- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it’s all one (to me/him): như nhau thôi- my one and only copy: người duy nhất- a new one on me: chuyện lạ- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi- one in the eye for somone: làm gai mắt- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- one of the boy: người cùng hội- one of these days: chẳng bao lâu- one of those days: ngày xui xẻo- one too many: quá nhiều rượu
have a quick one: uống nhanh 1 ly rượuat sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù

Cụm từ tiếng anh cùng với các con số

knock somone for six: đánh bại aia nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
a nine-to-five job: công việc nhàm chánon cloud nine: trên 9 tầng mây
dresses up to the nines: ăn mặc bảnh baoten to one: rất có thể

Tags: luyen thi ieltshoc ieltsde thi ieltsphương pháp học tiếng anh hiệu quả