Tham khảo các bài liên quan:
Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả
BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0
Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect)
Thì Tương lai tiếp diễn và Tương lai hoàn thành cũng là 2 thì có tần suất xuất hiện rất cao trong đề thi chính thức của Kỳ thi TOEIC. Thì Tương lai tiếp diễn hay xuất hiện trong phần VI- Text completion và thì Tương lai hoàn thành xuất hiện nhiều trong phần V- Sentence completion.
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể theo dõi ở bảng so sánh dưới đây, đặc biệt chú trọng đến phần Signal words- dấu hiệu nhận biết 2 thì
Dạng thức Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :
|
Chức năng và cách sử dụng Thì Tương lai tiếp diễn & Thì Tương lai hoàn thành (The Future Continuous & The Future Perfect) :
|
Bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai Hoàn thành
Để hiểu rõ hơn về 2 thì này, các bạn có thể làm một số bài luyện tập sau:
At midnight we (sleep). A. Will be sleeping B. Will sleeping be C. Sleep | This time next week we (sit) at the beach. A. Sitting B. Are sitting C. Will be sitting | At nine I (watch) the news. A. Will watch B. Will be watching C. Watch |
Tonight we (cram up) for our English test. A. Cram up B. Will be craming up C. Will be cram uping | They (dance) all night. A. Will be dancing B. Dance C. Dances D. Are dancing | He (not / play) all afternoon. A. Will not be playing B. Will be not playing C. Is playing |
I (not / work) all day. A. Will work not B. Will be not working C. Am not working | (eat / you) at six? A. Will you be eating B. Will be you eating C. Did you | (drive / she) to London? A. Will she be driving B. Will be she driving C. Will driving she |
(fight / they) again? A. Will they fight B. Will be they fighting C. Will they fighting | By 9 o'clock we (cook) dinner. A. Will have cooked B. Will cook C. Will cooked | They (eat) by then. A. Are eating B. Will have eaten C. Will eat |
In one week he (cross) the Atlantic by boat. A. Crosses B. Cross C. Will have crossed | She (go) home. A. Will have gone B. Will have went C. Will have go | Jane (not / finish) her work. A. Will have not finished B. Will not have finished C. Will finish |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét