Tài liệu luyện thi IELTS
Khoá học IELTS Speaking
Hướng dẫn các bước ôn thi ielts listening hiệu quả
1 • Spend money on sth (sử dụng tiền vào việc gì)
2 • Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
3 • Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
4 • Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
5 • Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
6 • Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
7 • Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
8 • Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
9 • Remind sb of (làm ai nhớ đến)
10 • Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
11 • Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
12 • Absent oneself from (vắng mặt)
13 • Adapt oneself to (thích ứng với)
14 • Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
15 • Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
16 • Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
17 • Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
18 • Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
19 • Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó)
20 • Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
21 • Condemn sb to death ( tuyên án tử hình ai)
22 • Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội ai việc gì )
23 • Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
24 • Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
25 • Exempt sb from bổn phận ( miển cho ai làm gì )
26 • Exert sb’s influence on sth ( dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì )
27 • Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
28 • Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
29 • Force sb into obedience ( bắt ai tuân lệnh)
30 • Frown sb into silence ( nhíu mày để ai yên lặng )
2 • Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
3 • Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
4 • Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
5 • Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
6 • Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
7 • Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
8 • Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
9 • Remind sb of (làm ai nhớ đến)
10 • Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
11 • Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
12 • Absent oneself from (vắng mặt)
13 • Adapt oneself to (thích ứng với)
14 • Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
15 • Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
16 • Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
17 • Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
18 • Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
19 • Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó)
20 • Charge sb with sth (buộc tội ai việc gì )
21 • Condemn sb to death ( tuyên án tử hình ai)
22 • Condemn sb for sth ( khiển trách/kết tội ai việc gì )
23 • Deprive sb of sth ( tước đoạt ai cái gì )
24 • Exchange sth for sth else ( đổi cái gì lấy cái gì khác )
25 • Exempt sb from bổn phận ( miển cho ai làm gì )
26 • Exert sb’s influence on sth ( dùng ảnh hưởng của ai vào việc gì )
27 • Fasten sb’s eyes on sth/ sb ( dán mắt vào ai/việc gì )
28 • Force sb’s way through a crowd ( chen lấn vào đám đông )
29 • Force sb into obedience ( bắt ai tuân lệnh)
30 • Frown sb into silence ( nhíu mày để ai yên lặng )
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét