Chủ Nhật, 25 tháng 1, 2015

Các tính từ tiếng anh thông dụng miêu tả tính cách con người

Tham khảo các bài liên quan:

Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả


BÍ KÍP TẠO ĐỘNG LỰC ÔN IELTS 8.0

Trong chuyên mục học vocabulary for ielts kì này, mình sẽ giới thiệu với các bạn các tính từ tiếng anh miêu tả tính cách con người để các bạn học ielts online có thể mở tự rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như học ielts tốt hơn

Tính từ tiếng anh miêu tả tính cách con người

  1. Gentle : hiền hậu
  2. Evil : độc ác
  3. Arrogant : kiêu ngạo
  4. Obedient : biết nghe lời
  5. Proud : tự hào
  6. Mischievous : quậy phá, tinh nghịch.
  7. Confident : tự tin
  8. Courteous : lịch thiệp.
  9. Conceited : đầy tự phụ.
  10. Gracious : tử tế, hào hiệp.
  11. Cold-blooded : máu lạnh.
  12. Dynamic : năng động.
  13. Sociable : hoà đồng.
  14. Mysterious : bí ẩn.
  15. Miserable : khốn khổ.
  16. Hard-working : siêng năng.
  17. Lazy : lười biếng.
  18. Passionate : nồng nàn.
  19. Romantic : lãng mạng.
  20. Emotive : dễ xúc động.
  21. Sensitive : nhạy cảm.
  22. Heated : cháy bỏng.
  23. Vengeanful : đầy thù hằn, thù dai.
  24. Trustful : đáng tin.
  25. Flattering : hay nịnh hót.
  26. Mild : ôn hoà.
  27. Dangerous : nguy hiểm.
  28. Expedient : thủ đoạn.
  29. Cheating : gian trá.
  30. Passive : thụ động.
  31. Active : chủ động.
  32. Wanton (immoral) : phóng đãng.
  33. Luxurious : sang trọng, quý phái.
  34. Noble : quý tộc.
  35. Pleasant : dễ chịu.
  36. Annoying : phiền hà.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét