Chào các bạn, hôm qua mình mới học về chủ đề “talk about holidays”, mình thấy chủ đề này khá hay mà với những từ vựng này chúng mình có thể dùng trong bài thi IELTS với cả trong giao tiếp nữa . Mình thích học từ vựng qua sách báo, tạp chí, đọc xong rồi kiên nhẫn tra nghĩa của từ và nghiền ngẫm cách dùng. Chia sẻ với các bạn bài học hôm qua của mình nhé.
Trước tiên là 1 đoạn văn giới thiệu về thủ đô Prague (Praha) – Cộng hòa Séc dành cho các bạn yêu kiến trúc châu Âu nhé
City breaks in PRAGUE
Prague is a stunning city, and this thriving capital of the Czech Republic makes a romantic and vibrant city – break destination. A Stroll through Prague’s cobbled streets is wonderfully exciting: its architecture is remarkably diverse, and amazingly untouched by the Second World War, although Charles Bridge and the Astronomical Clock have recently been undergoing restoration.
Cùng học từ mới trong đoạn này nhé
1. Stunning /ˈstʌnɪŋ/ : extremely impressive or attractive. (tuyệt đẹp)
Ví dụ: she looked stunning
2. Thriving /ˈθrʌɪvɪŋ/ : prosperous and growing; flourishing (giàu có, thịnh vượng)
Ví dụ: the thriving business George has built up
3. Vibrant /ˈvʌɪbr(ə)nt/ : full of energy and life (sôi nổi, mạnh mẽ, đầy khí lực)
Ví dụ: a vibrant cosmopolitan city
4. Cobbled streets /ˈkɒbld/: streets with a surface of old round stones.
5. Remarkably /rɪˈmɑːkəb(ə)li/ : in an unusual or surprising way .
6. Diverse /dʌɪˈvəːs, ˈdʌɪvəːs/ : of many different kinds.
7. Undergo /ʌndəˈgəʊ/ experience or be subjected to (trải qua)
5. Remarkably /rɪˈmɑːkəb(ə)li/ : in an unusual or surprising way .
6. Diverse /dʌɪˈvəːs, ˈdʌɪvəːs/ : of many different kinds.
7. Undergo /ʌndəˈgəʊ/ experience or be subjected to (trải qua)
Ví dụ: he underwent a life-saving brain operation
8. Restoration /rɛstəˈreɪʃ(ə)n/ the action of returning something to a former owner, place, or condition (sửa chữa, tu bổ)
Và dưới đây là đoạn văn giới thiệu về 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên Thế giới mới – Vạn Lý Trường Thành.
Off the beaten track on the Great Wall of CHINA
Our China trek offer a unique experience for the adventurous traveller who wants to get away from it all. Apart from the spectacular scenery, you will have to rare opportunity to camp in a remote part of rural China and experience local life in its most unspoilt state.
1. Off the beaten track: far away from other people and houses
Ví dụ: we tried to find locations slightly off the beaten track
2. Trek /trɛk/ a long hard walk, often in the moutains.
3. Get away from it all: go somewhere different to have a rest or holiday.
4. Unspoilt /ʌnˈspɔɪlt/ (of a place) beautiful because it has not been changed or built on
Đoạn văn cuối cùng nói về vùng đất Algarve – Bồ Đào Nha tuyệt đẹp
Unwind on the ALGARVE
If you need to unwind, try the Algarve in the southern Portugal. Laze around on the golden, sandy beaches, soak up the atmosphere of traditional fishing villages like Alvor, or just go for a wander around Albufeira’s old town, which still retains its wonderful charm.
1. Unwind /ʌnˈwʌɪnd/ (past and past participle unwound) relax after a period of work or tension
2. Laze around : relax and do very little
3. Soak sth up /səʊk/ absorb or take sth into your senses, body or mind.
4. Go for a wander: walk slowly without a real purpose or direction.
Hy vọng với những từ vựng trên có thể làm phong phú thêm vốn từ về chủ đề “Holidays” của các bạn!
Tags: luyen thi ielts; hoc ielts; de thi ielts; kinh nghiem luyen thi ielts
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét